Từ điển Tiếng Việt "lo Lắng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lo lắng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lo lắng
- Nh. Lo, ngh.1: Lo lắng cho con cái.
nđg. Để hết tâm trí vào một việc gì. Đêm ngày lo lắng.xem thêm: lo, lo lắng, áy náy, băn khoăn, hồi hộp, bồn chồn, lo ngại, lo sợ, lo phiền, thắc mắc, nơm nớp
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh lo lắng
|
|
Từ khóa » Viết đúng Chính Tả Từ Lo Lắng
-
Lo Lắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trong Những Câu Sau đây Câu Nào Viết đúng Chính Tả:
-
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ TRONG TIẾNG VIỆT - Facebook
-
Top 20 Lo Lắng đúng Chính Tả Mới Nhất 2022 - XmdForex
-
Lo Lắng Là Gì, Nghĩa Của Từ Lo Lắng | Từ điển Việt
-
Trăn Trở Hay Chăn Chở Mới đúng Chính Tả Trong Tiếng Việt? | H
-
Lo âu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chú Trọng Hay Trú Trọng, Từ Nào đúng Chính Tả? - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Cho Các Từ Sau No Nghĩ Lo âu No ấm ăn Lo Nề Lối Thợ Nề Hảy ... - Hoc24
-
Xoay Sở Hay Xoay Xở, Từ Nào Viết đúng Chính Tả?
-
Làm Thế Nào để ứng Phó Với Cảm Giác Hồi Hộp Lo Lắng Trước Khi đi Thi?
-
Chuyên Gia Giải Tỏa Lo Lắng Cho Thí Sinh Trước Và Trong Kỳ Thi
-
Từ Nào Dưới đây Viết Sai Chính Tả? Rực Rỡ Xặc Xỡ Giặt Giũ Lo Lắng