Từ điển Tiếng Việt "lõi Thọ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lõi thọ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lõi thọ

(Gmelina arborea), cây gỗ trung bình họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Có thể cao tới 20 - 22 m, đường kính 40 cm. Thân thẳng, vỏ nhẵn màu xám tro có bì khổng đen. Cành non có lông vàng sau chuyển màu hung. Lá đơn nguyên, mọc đối, hình trái xoan, dài 10 - 15 cm, rộng 8 - 10 cm, mặt dưới màu xanh lam hay vàng nhạt có lông hình sao, gân bên nổi rõ. Hoa lưỡng tính, màu đỏ vàng, hợp thành chuỳ ở đỉnh, phủ lông vàng. Quả hạch hình trứng, có 1 - 2 hạt. Được trồng bằng hạt hay thân cụt. Cây ưa sáng, mọc nhanh, mùa xuân rụng lá, đầu mùa hè ra lá non, ra hoa tháng 5 - 6, quả chín tháng 11 - 12. Thường gặp ở các tỉnh trung du và miền núi Bắc Việt Nam, mọc xen với các loài dẻ, trám... Gỗ màu trắng xám, dùng trong xây dựng nhỏ, làm ván, đồ tiện, hoặc làm bột giấy và bóc lạng để làm ván ép. Là một cây phủ xanh đồi trọc ở nhiều nước nhiệt đới Á - Phi.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cây Lõi Thọ để Làm Gì