Từ điển Tiếng Việt "lộng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lộng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lộng

- t. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió.

- d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.

nt. Vượt quá phạm vi, xấc xược. Độ này bà ấy lộng lắm.nđg. Lồng. Lộng kiếng.nd. Vùng biển gần bờ. Vào lộng ra khơi.nt. Chỉ gió thổi mạnh ở nơi trống trải. Càng lên cao gió càng lộng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cá Lộng