Từ điển Tiếng Việt "lộng" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"lộng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lộng
- t. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió.
- d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.
nt. Vượt quá phạm vi, xấc xược. Độ này bà ấy lộng lắm.nđg. Lồng. Lộng kiếng.nd. Vùng biển gần bờ. Vào lộng ra khơi.nt. Chỉ gió thổi mạnh ở nơi trống trải. Càng lên cao gió càng lộng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Cá Lộng
-
Cá áp Lộng Vụ Nam Chưa Nhiều - UBND Tỉnh Bình Thuận
-
Cá Lộng
-
Cá Lộng Kỳ Phú: “Chỉ Cần Báo Có Hàng Là Họ đợi Sẵn ở Chợ”!
-
Một Lần đi Lộng Cùng Ngư Dân - Tạp Chí Thủy Sản
-
Mùa Cá Vùng Biển Lộng - Báo Thừa Thiên Huế
-
Hồi Sinh Vùng Lộng - Báo Thừa Thiên Huế Online
-
Tượng Cá Lộng Vuông, C49xD39 Cm –
-
Ngư Dân Nghệ An Thu 10 Triệu đồng Chỉ Sau 3 Giờ đánh Bắt Vùng Lộng
-
Nơi Mà đàn ông Chẳng Ai Còn Vợ Chỉ Vì Trót Theo Cái Nghề Lênh đênh
-
[HCM]cuộn 10m Giấy Dán Tường Cá Heo Xanh đẹp Lộng Lẫy Khổ 45cm ...
-
Lộng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cá Chép Lộng đèn - GỐM SỨ HOÀNG MỸ
-
Tranh Dán Tường 3D Cá đẹp Lộng Lẫy - Tranh Cá Phong Thủy