Từ điển Tiếng Việt "lớp Ghép" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lớp ghép" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lớp ghép

lớp học gồm học sinh có hai hay nhiều trình độ khác nhau do một giáo viên giảng dạy. Được hình thành chủ yếu ở cấp tiểu học. LG ở Việt Nam đã có một lịch sử lâu đời. Trong nền giáo dục phong kiến, đã tồn tại hình thức LG sơ khai, một thầy đồ chịu trách nhiệm giảng dạy cho nhiều học trò có các trình độ khác nhau. Ngày nay, LG vẫn tồn tại ở các nước phát triển như Nga, Hoa Kì, Ôxtrâylia... Đã đóng góp quan trọng trong việc thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học ở những vùng dân cư thưa thớt hoặc đối với những trẻ em chịu thiệt thòi.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Ngóp Ghép