Từ điển Tiếng Việt "lũ Bùn đá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lũ bùn đá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lũ bùn đá

dòng lũ hoạt động ở các sông miền núi và dòng chảy tạm thời, mang theo nhiều vật liệu hòn mảnh cứng (tảng sắc cạnh và tròn cạnh, dăm, cuội, cát) và đất hạt mịn loại sét. LBĐ xảy ra đột ngột, ồ ạt, có tốc độ chảy nhanh và tương đối lớn, thường chỉ trong mấy giờ. Do chứa nhiều vật liệu rắn (từ 10 - 15 - 40 - 60%) nên có động năng lớn. Có những dòng lũ mang từ núi xuống hàng chục triệu m3 bùn và đá, với lưu lượng trung bình hàng nghìn m3/s, gây thiệt hại nghiêm trọng: cuốn phăng các công trình bê tông cốt thép, tàn phá và huỷ diệt các khu dân cư, đồng ruộng, các phương tiện thông tin liên lạc, đường sá, vv. Những điều kiện quan trọng nhất quyết định sự hình thành LBĐ: 1) Khí hậu và vi khí hậu của vùng; 2) Điều kiện địa mạo (quyết định kích thước, hình dáng lưu vực, độ dốc địa hình, cấu trúc thung lũng sông); 3) Điều kiện địa chất (quyết định sự phong hoá, tích tụ vật liệu bở rời trong lưu vực, chuyển động kiến tạo trẻ và hiện đại); 4) Hoạt động của con người (làm mất cân bằng tự nhiên trong các lưu vực). Có các biện pháp phòng chống: 1) Quan trắc động thái phạm vi lưu vực và vùng có nguy cơ; 2) Thiết lập những đới bảo vệ; 3) Trồng cây bảo vệ đất; 4) Điều tiết dòng nước mặt trên sườn lưu vực; 5) Xây dựng (trong lòng các dòng chảy) các công trình điều chỉnh và thu góp vật liệu rắn; 6) Làm các mương, kênh, công trình tháo, tiêu sản phẩm LBĐ; 7) Xây dựng các công trình bảo vệ, ngăn cách.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đá Lũ