Từ điển Tiếng Việt "lủi" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lủi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
lủi
- đg. Lẩn mất : Con chồn lủi vào bụi.
nđg. 1. Chui, luồn vào chỗ khuất để trốn. Con cáo vội lủi vào bụi. 2. Rời bỏ rất nhanh và kín đáo. Vừa mới đó mà đã lủi đi đâu mất.xem thêm: lẩn, lảng, trốn, tránh, trốn tránh, lẻn, chuồn, lủi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhlủi
lủi- verb
- to slip a way