Từ điển Tiếng Việt "lụi" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lụi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lụi
- ph. Nói cây cỏ chết trơ trọi: Trời nắng quá, mấy cây cam chết lụi.
- d. Loài cây thuộc họ dừa, thân nhỏ, thẳng và rắn thường dùng làm gậy.
nd. Cây cùng họ với cau, cao một hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thường dùng làm gậy.nđg. 1. Cây ngưng sinh trưởng, lá và rễ héo tàn dần, rồi chết. Lúa lụi vì nước mặn. 2. Chỉ đèn, lửa yếu ớt, tàn dần. Bếp than đã lụi.nđg. Đâm xuyên qua, xiên. Lụi con cá đem nướng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh lụi
lụi- Get stunted, wither away
- Trời nắng quá, mấy cây mới trồng lụi hết: In the scorching sun, the newly-planted trees withered away
|
Từ khóa » Cây Lụi Là Gì
-
Lụi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cây Lụi Là Cây Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Lụi Là Gì?
-
Lụi Là Gì, Nghĩa Của Từ Lụi | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Lụi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Rhapis – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cây Lụi Là Cây Gì
-
Vào Rừng Tìm Lụi Về Nấu Canh Húa Sán - Báo Nghệ An
-
Đến Nghệ An Nhất định Phải Thử Món Canh Ngọn Lụi Miền Núi
-
'lụi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Lồng Bẫy Làm Từ Cây Song Lụi Cau Rừng Chắc Hẳn Nhiều Người Chưa ...
-
Lụi Là Gì , Nem Lụi Là Gì - Quán Diễm
-
Tàn Lụi - Wiktionary Tiếng Việt