Từ điển Tiếng Việt "lùm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lùm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lùm

- d. Bụi cây: Ngồi dưới bóng lùm tre.

- ph. Nói cái gì đầy có ngọn: Đĩa xôi đầy lùm.

nId. 1. Đám cành lá rậm rạp của nhiều cây kết vào nhau thành vòm rộng. Ngồi nghỉ dưới lùm tre. 2. Đống lớn có hình như lùm cây. Rơm chất thành lùm. Từng lùm khói lơ lửng giữa trời. IIp. Đầy lên trên miệng đồ đựng. Đong lùm thúng gạo. Đầy lùm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lùm

lùm
  • grove
    • Ngồi hóng mát dưới bóng lùm tre: To sit in the shade of a bamboo grove for fresh air
  • Heaped
    • Đĩa xôi đầy lùm.: A heaped plate of glutinous rice
    • lùm lùm (láy, ý tăng)

Từ khóa » Trong Lùm