Từ điển Tiếng Việt "lủng Củng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lủng củng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
lủng củng
- 1. Lỉnh kỉnh, lộn xộn, thiếu trật tự ngăn nắp: Đồ đạc lủng củng. 2. Túc tắc, thiếu mạch lạc trong viết văn, diễn đạt ý: Văn viết lủng củng. 3. Thiếu hoà thuận, mất đoàn kết: Gia đình lủng củng Nội bộ cơ quan lủng củng.
nt. 1. Lỉnh kỉnh, không trật tự. Đồ đạc lủng củng. 2. Trục trặc, thiếu mạch lạc. Văn viết lủng củng. 3. Va chạm với nhau, không hòa thuận. Nội bộ lủng củng.xem thêm: lục đục, va chạm, bất hoà, mâu thuẫn, lủng củng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhlủng củng
lủng củng- noun
- dissension; disagreement
Từ khóa » Viết Văn Lủng Củng
-
Khắc Phục Việc Dùng Từ Và Câu Cú Thường Lủng Củng Trong Bài Làm Văn
-
Những Lỗi Sai Thường Gặp Khi Viết Văn Và Giải Pháp - Dân Trí
-
Lủng Củng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Rèn Luyện Kỹ Năng Viết Văn
-
Làm Sao để Viết Văn Hay? Tuyệt Chiêu Viết Văn Tràn đầy Cảm Xúc!
-
Nghĩa Của Từ Lủng Củng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Làm Sao để Viết Văn Hay? Tuyệt Chiêu Viết Văn ... - .vn
-
Tôi Học Tiếng Việt - [Cách Viết Câu Văn Cho Sáng Sủa ... - Facebook
-
Phạm Thế Hưng | Làm Sao để Viết Văn Không Bị "lủng Củng"?
-
Làm Sao Giỏi Văn, Giỏi Viết Lẫn Lách - FuSuSu
-
Những Lỗi Viết Văn Thường Gặp Của Học Sinh, Thực Trạng Và Giải Pháp
-
Làm Thế Nào để Bài Viết Của Bạn được Trôi Chảy Và Mạch Lạc?
-
Lủng Củng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt