Từ điển Tiếng Việt "lười" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lười" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
lười
- t. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi: Lười học; Lười suy nghĩ; Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.
nt. Biếng nhác, không muốn làm việc. Lười suy nghĩ.xem thêm: lười, chây lười, lười biếng, lười nhác, ngay lưng, chểnh mảng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhlười
lười- [Be] lazy, [be] slothful
- Cậu học trò lười: A lazy pupil
- lười làm bài tập: To be too lazy to do one's homework
- Lười tập thể dục buổi sáng: To be too lazy to do one's morning exercises
Từ khóa » định Nghĩa Của Lười
-
Lười Biếng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lười Biếng Là Gì? Nguồn Gốc Của Sự Lười Biếng Và Cách Khắc Phục
-
Lười Biếng Là Gì? Nguyên Nhân Và Khắc Phục Lười Biếng
-
Nghĩa Của Từ Lười - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Lười Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghị Luận Xã Hội Về Sự Lười Biếng Hay Nhất (6 Mẫu) - Văn 12
-
ĐịNh Nghĩa Lười Biếng - Tax-definition
-
Lười Biếng Là Gì? 5 Cách Chống Lại Sự Lười Biếng - VOH
-
Lười Biếng Là Gì? - ALAN AI VOICE LAB
-
Những Phương Pháp Trị Bệnh Lười Là Gì ? Lười Biếng Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Lười Nhác Hay Lười Nhát, Lười Nhác Là Gì
-
Vì Sao Bạn Lười? - VnExpress Đời Sống
-
Lười Nhác Có Phải Bản Chất Của Con Người? - BBC News Tiếng Việt
-
Lười Nhác Là Gì