Từ điển Tiếng Việt "lượm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"lượm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm lượm
- d. Bó lúa nhỏ vừa một chét tay.
- đg. 1. Nhặt nhạnh : Lượm của rơi. 2. Sưu tầm : Lượm tài liệu .
nId. Lượng bông lúa vừa nằm trong bàn tay. Lượm lúa trĩu hạt. IIđg. Gom bông lúa, bó lại thành lượm.nđg. Nhặt. Lượn những cánh hoa rơi rụng.xem thêm: mót, lượm, nhặt
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh lượm
lượm- verb
- to pick up; to take up
- lượm cuốn sách lên: to pick one's book. to find
- tôi lượm được một cái đồng hồ: I found a watch. to collect
- to pick up; to take up
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Lượm Lúa
-
Lượm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lượm - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Lượm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lượm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Lượm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lượm Bằng Tiếng Anh
-
Nhọc Nhằn Nghề Thu Lượm Lúa Chét - Hànộimới
-
Lượm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cho Biết ý Nghĩa Của Khổ Thơ Sau: ''cháu Nằm Trên Lúa Tay Nắm Chặt ...
-
Ý Nghĩa Của Từ Lượm ơi
-
Những Ngày Mới – Wikisource Tiếng Việt