Từ điển Tiếng Việt "mặn Mà" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"mặn mà" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
mặn mà
- t. 1. Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm: Cuộc tiếp đón mặn mà. 2. Có duyên, khiến người ta ưa thích: Câu chuyện mặn mà.
nt. Mặn vừa phải, hợp khẩu vị. Thức ăn mặn mà vừa miệng. 2. Duyên dáng, dễ ưa, dễ mến. Ăn nói mặn mà, có duyên. 3. Có tình cảm chân thật, thắm thiết. Cuộc đón tiếp mặn mà tình anh em. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Xinh Mặn Mà Là Như Thế Nào
-
Mặn Mà Là Gì ? Nghĩa Của Từ Mặn Mà
-
Vẻ đẹp Mặn Mà Nghĩa Là Gì
-
Phụ Nữ Mặn Mà Là Gì - Hỏi Đáp
-
Người Phụ Nữ Có Khí Chất Ngày Càng Mặn Mà Theo Thời Gian
-
Phụ Nữ 30 Ngoài Việc Có Vẻ đẹp Mặn Mà Còn Có Thần Thái Quyến Rũ ...
-
Mặn Mà
-
Đẹp Mặn Mà đâu Chỉ Estrogen Là đủ? - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Mặn Mà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Con Gái đẹp Và đàn Bà đẹp Có Gì Khác Nhau?
-
Sao Hoa Ngữ "mặn Mà" Theo Thời Gian-Làm đẹp - 24H