Từ điển Tiếng Việt "mang Cá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mang cá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

mang cá

- Đường dốc ở hai bên bờ sông, nối vào hai đầu cầu.

(cg. Trấn Bình Đài), đồn án ngữ phía đông bắc kinh thành Huế. Sau khi Pháp đánh Thuận An, buộc kí Hiệp ước Quý Mùi (1883), Tôn Thất Thuyết cho củng cố lại đồn, đặt thêm đại bác. Sau Hiệp ước Giáp Thân (1884), Pháp bắt bỏ đại bác ở thành, chiếm giữ MC và một số vùng phụ cận. Năm 1885, Tôn Thất Thuyết cùng Trần Xuân Soạn chỉ huy đạo quân đánh úp doanh trại Pháp ở khu MC, Tôn Thất Lệ đánh úp toà Khâm sứ Pháp. Bị quân Pháp phản công, Tôn Thất Thuyết phải rút quân, hộ giá Hàm Nghi ra khỏi kinh đô.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đồn Mang Cá Là Gì