Từ điển Tiếng Việt "mangan đioxit" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mangan đioxit" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

mangan đioxit

(A. manganese dioxide hoặc manganese peroxide), MnO2. Chất bột vô định hình, màu đen; khối lượng riêng 5,03 g/cm3; khi nung đến 535oC phân huỷ thành Mn2O3 (A. manganic oxide) và oxi. Không tan trong nước; tan trong axit. Là chất oxi hoá. Dùng điều chế clo (với dung dịch HCl đậm đặc), chế tạo pin khô (chất khử cực), sản xuất sắc tố đen, men gốm, sứ, chế tạo hợp kim feromangan và các hợp chất mangan; dùng trong công nghiệp cao su, vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Dioxit Mangan Là Gì