Từ điển Tiếng Việt "mệnh Danh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"mệnh danh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm mệnh danh
- Đặt tên là, lấy tên là: Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức mệnh danh là Đoàn Thanh niên lao động.
hdg. Đặt tên dựa vào một đặc điểm nổi bật. Giáo viên được mệnh danh là kỹ sư tâm hồn.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh mệnh danh
| Lĩnh vực: xây dựng |
|
Từ khóa » Danh Là Gì
-
Tra Từ: Danh - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Danh - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Dành - Từ điển Việt
-
Danh Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đánh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Địa Danh Là Gì? Vai Trò, ý Nghĩa Và Tầm Quan Trọng Của địa Danh?
-
đánh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Pháp Danh Là Gì? - .vn
-
Danh Từ Là Gì? Cụm Danh Từ Là Gì? Phân Loại Danh Từ - Luật Hoàng Phi
-
Từ điển Tiếng Việt "vô Danh" - Là Gì?
-
[Hỏi - Đáp] Sau Danh Từ Là Gì? Loại Từ Nào Kết Hợp Với ... - Monkey
-
"Giành" Hay "Dành" đúng Chính Tả?