Từ điển Tiếng Việt "mõm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mõm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

mõm

- dt. 1. Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú: mõm lợn mõm bò. 2. Miệng của người (hàm ý khinh bỉ): việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người ta. 3. Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật: vá lại mõm giày.

nd. 1. Miệng nhô ra ở một số loài thú. Mõm lợn. 2. Miệng người (với ý khinh). Đừng chỏ mõm vào việc người khác. 3. Đầu mũi một số vật. Mõm cày. Giày há mõm.

xem thêm: mềm, nhũn, mõm, dẻo, rục

xem thêm: miệng, mồm, mỏ, mõm

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

mõm

mõm
  • noun
    • snout; muzzle
copper
snout
cá bơn mõm nhọn
sharp-ridged turbot
cá đác mõm đen
black-nosed dace
cá đuối hai mõm
manta
tiền đấm mõm
hush money

Từ khóa » Cái Mõm Là Gì