Từ điển Tiếng Việt "mớn Nước" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mớn nước" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

mớn nước

chiều cao phần thân tàu chìm trong nước. MN là đại lượng đặc trưng cho độ chìm của tàu ở dưới mặt nước. Phần mạn tàu nằm trên mặt nước gọi là mạn khô được sơn màu sáng, phần dưới nước sơn màu tối. Giữa hai phần có một dải sơn trắng, đen hoặc đỏ để chỉ rõ dải đường nước thay đổi khi tàu chở nặng, nhẹ khác nhau.

nd. Phần thân tàu thuyền nằm trong nước. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

mớn nước

draught
  • mớn nước cạn: light draught
  • mớn nước chở đầy: laden draught
  • mớn nước có tải: load draught
  • mớn nước không tải: light draught
  • sea gauge (sea-gauge)
    water-line
    dấu mớn nước
    draft mark
    mớn nước chở nặng
    deep draft
    mớn nước sâu
    deep draft
    sự chênh lệch giữa mớn nước mũi và lái
    trim
    tiêu chuẩn mớn nước quốc tế
    draft international standard

    Từ khóa » Mớn Nước Tàu Là Gì