Từ điển Tiếng Việt "mưa Phùn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mưa phùn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

mưa phùn

- Mưa hạt nhỏ về mùa rét.

mưa có hạt rất nhỏ như hạt bụi, rơi rất nhẹ và chậm, vì vậy lượng mưa nhỏ (dưới 5 mm) nhưng làm tăng độ ẩm của không khí và mặt đất, có tác động lớn đến sự phát triển của cây cỏ và mùa màng.

MP thường xảy ra ở Miền Bắc Việt Nam, vào tháng 1, 2 và 3. Có hai loại: MP "lạnh" sinh ra do một frông lạnh yếu và tĩnh tại, thường rơi vào đầu mùa đông. MP "nóng" do không khí ấm và ẩm từ biển tràn vào gặp mặt đất lạnh làm hơi nước ngưng thành giọt rất nhỏ, rơi xuống vào cuối đông đầu xuân, giúp cho cây đâm chồi, nảy lộc, thường gọi là mưa xuân.

nd. Mưa rất nhỏ nhưng dày hạt, có thể kéo dài nhiều ngày, thường có ở miền Bắc Việt Nam vào cuối mùa đông, đầu mùa xuân. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

mưa phùn

drizzle
drizzle rain
drizzling rain
fine rain
mizzle rain

Từ khóa » Mưa Phùn Nghĩa Là J