Từ điển Tiếng Việt "mực Tàu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mực tàu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

mực tàu

- Chất đen nấu bằng keo và bồ hóng, dùng viết chữ Hán và vẽ.

(cg. mực nho), loại mực cuả Trung Hoa, màu đen đóng thành thỏi, khi dùng thì mài với nước. Thành phần chính là muội than (thường là khói nhựa thông) trộn với một loại keo (keo da trâu, nhựa cây). Mực đã mài là hệ phân tán hạt muội trong nước có chất bảo vệ gelatin. Có loại ở dạng lỏng, dùng cho vẽ kĩ thuật.

Trong đời thường, MT dùng để viết các loại chữ Hán, Nôm, vv. Về mĩ thuật, MT được dùng trong nghệ thuật bút thiếp, tranh chữ và nhất là tranh thuỷ mặc - một loại tranh độc đáo cuả Á Đông chỉ dùng độ đậm nhạt cuả mực để thể hiện màu sắc, ánh sáng cuả phong cảnh.

nd. Mực đen đóng thành thỏi, mài vào nước để viết chữ Hán bằng bút lông. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

mực tàu

mực tàu
  • Indian ink
china ink
thuốc nhuộm tàu //mực nho, mực tàu
india ink

Từ khóa » Mực Tàu Có Nghĩa Là Gì