Từ điển Tiếng Việt "mủng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"mủng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
mủng
- d. 1. Thúng nhỏ: Mủng gạo. 2. Thuyền nan nhỏ: Chở mủng đi hái rau muống.
nd.1. Đồ đan bằng tre, giống như thúng nhưng nhỏ hơn. Mủng gạo. Cắp mủng đi chợ. 2. Thuyền thúng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhmủng
mủng- Small basket
- Mủng gạo: A small basket or rice
- Small lacquer-caulked bamboo boat
Từ khóa » Thúng Mủng Là Cái Gì
-
Thúng Mủng Giần Sàng - Báo Lao Động
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thúng Mủng Là Gì
-
Thúng, Mủng, Nong, Nia, Dần, Xảo, Sàng _ Có Ai Phân Biệt được Tất ...
-
Thúng Mủng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thúng Mủng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Thúng Mủng Bằng Tiếng Việt
-
Thúng Mủng Nghĩa Là Gì?
-
Thúng, Mủng, RỔ, RÁ, Đan đát,đan Lát?
-
Nơi Thúng, Mủng, Giần, Sàng Trở Thành Hiện Vật
-
Thúng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top 14 Cái Sàng Thóc 2022
-
Ý Nghĩa Từ THÚNG, MỦNG, RỔ, RÁ - Cuộc Sống Online
-
Nghĩa Của Từ Mủng - Từ điển Việt