Từ điển Tiếng Việt "neptuni" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"neptuni" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

neptuni

(L. Neptunium), Np. Nguyên tố phóng xạ được xếp ngay sau urani, thuộc nhóm IIIB, chu kì 7 bảng tuần hoàn các nguyên tố; số thứ tự 93; nguyên tử khối 237,0482; thuộc họ actinoit. Đồng vị bền nhất là 237Np với chu kì bán rã 2,14.106 năm, có trong quặng urani. Đồng vị 239Np lần đầu tiên được hai nhà bác học Hoa Kì Mac Milân (E. M. McMillan) và Abenxơn (P. H. Abelson) tổng hợp vào mùa xuân năm 1940 tại Đại học Tổng hợp Califonia bằng cách bắn nơtron vào 238U. Là kim loại màu trắng bạc, khối lượng riêng 20,45 g/cm3; tnc = 637 oC. Tan trong axit clohiđric. Có tính chất hoá học giống urani. Dùng để sản xuất 238Pu.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Nguyên Tố Np