Từ điển Tiếng Việt "nết" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nết" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nết

- d. Thói quen, cách ăn ở tốt: Cái nết đánh chết cái đẹp (tng).

nd. Thói quen biểu hiện ở thái độ, lới nói, hành vi hằng ngày trong sinh hoạt cũng như trong công việc. Được cái nết chăm làm. Thằng bé tốt nết. Cái nết đánh chết cái đẹp (tng). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nết

nết
  • Habit, behaviour
  • Good habit, good behaviour
    • Nhà ấy dạy con rất tốt, đứa nào cũng có nết: That family knows how to bring up the children who all are well-behaved
    • Cái nết đánh chết cái đẹp (tục ngữ): Beauty is but skin deep; handsome is that handsome does

Từ khóa » Cái Nết Là Cái Gì