Từ điển Tiếng Việt "ngần" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ngần" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ngần
- d. 1. Chừng mực: Ăn tiêu có ngần. 2. Một số, một lượng: Đọc ngần này trang sách; Cho ngần ấy muối.
nd. Loại cá nhỏ ở sông, mình trắng.nd. Số lượng, mức độ được xác định theo một yêu cầu chủ quan. Ngần này tuổi đầu mà còn dại. Sung sướng biết ngần nào!nt. Có màu trắng trong. Trong giá trắng ngần. Tiếc thay hạt gạo trắng ngần... (cd)
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Trong Ngần Có Nghĩa Là Gì
-
Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Về Từ đồng Nghĩa Khiến Nhiều Người Tranh Cãi
-
'trong Ngần' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Trong-ngần Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Ngần - Từ điển Việt
-
Ngần - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngẩn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trong Ngần Có Nghĩa Là Gì | Giá-đẹ
-
Ngẩn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngán Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
NGẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bài Tập Về Từ đồng Nghĩa Lớp 5 Có đáp án