Từ điển Tiếng Việt "ngấy" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ngấy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ngấy
- t. 1. Chán vì nhiều mỡ, sợ mỡ: Ngấy thịt mỡ. 2. Chán ghét vì đã quá quen: Xem hát mãi, ngấy lắm rồi. Ngấy đến mang tai. Chán đến cực độ: Suốt một tuần ăn thịt mỡ, ngấy đến mang tai.
nd. Cây thuộc họ đào, mận, thân có gai, quả lép khi chín có màu đỏ, ăn được.nđg. 1. Chán đến mức thấy sợ một loại thức ăn. Ngấy mỡ. Ăn mãi một món phát ngấy. 2. Chán đến mức không chịu được. Rất ngấy cái giọng dạy đời của ông ấy.xem thêm: chán, ngấy, chán chê, bứ, ngao ngán
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ngấy
ngấy- Salmonberry (cây)
- Have one's appetite cloyed
- Món ăn này mỡ quá rất ngấy: This dish is too greasy, it easily cloys one's appetite
- Bánh ngọt ngấy: This cake is cloyingly sweet
- Be fed up with, be tried of
- Ngày nào cũng ăn một thứ, ngấy rồi: To be tired of a food one has to eat every day
- Ngấy đến mang tai: To be completely fed up with
- Ngấy sốt : Feel feverish
- Ngây ngấy (láy, ý giảm): To feel a bit feverish
Từ khóa » Thịt Ngấy Là Gì
-
Ngấy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngấy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Ngấy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ăn Gì Ngày Tết Sao Cho đỡ Ngán Và Lạ Miệng? 20 Món đổi Khẩu Vị ...
-
Tổng Hợp 40 Món Ngon Từ Thịt Ba Chỉ (ba Rọi) Thơm Ngon, Béo Ngậy ...
-
Ăn Thịt Nhiều Có Tốt Không – Mỗi Ngày Ăn Bao Nhiêu Là Đủ?