Từ điển Tiếng Việt "ngay Tình" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ngay tình" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ngay tình

"Là thái độ trung thực, không có ý đồ làm trái pháp luật hoặc trốn tránh pháp luật. Theo Điều 195 – Bộ luật dân sự, người chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình là người không biết hoặc không thể biết việc chiếm hữu tài sản đó là không có căn cứ pháp luật. Theo Điều 147 – Bộ luật dân sự, trong trường hợp giao dịch dân sự vô hiệu nhưng tài sản đã được chuyển cho người thứ ba ngay tình thì giao dịch với người thứ ba vẫn có hiệu lực; nếu tài sản giao dịch bị tịch thu sung công quỹ nhà nước hoặc trả lợi cho người có quyền nhận thì người thứ ba có quyền yêu cầu người xác lập giao dịch với mình phải bồi thường thiệt hại."

Nguồn: Từ điển Luật học trang 316

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ngay tình

bona fide
  • người chấp thủ ngay tình một hối phiếu: bona fide holder of a bill of exchange
  • nhầm lẫn ngay tình
    error by good faith

    Từ khóa » Từ điển Ngay Tình