Hy sinh – Wikipedia tiếng Việt vi.wikipedia.org › wiki › Hy_sinh
Xem chi tiết »
tự nguyện nhận về mình sự thiệt thòi, mất mát lớn lao nào đó, vì một cái gì cao đẹp , chết vì đất nước, vì nghĩa vụ và lí tưởng cao đẹp , sự hi sinh ,
Xem chi tiết »
chết vì mục đích hoặc lí tưởng cao cả. Những người HS vì lợi ích của nhân dân, vì tổ quốc, vì cách mạng đều được công nhận là liệt sĩ.
Xem chi tiết »
24 thg 9, 2016 · “Từ điển từ và ngữ Hán Việt” (Nguyễn Lân): “hi sinh (hi: súc vật dùng để tế thần; sinh: đời sống). Theo đây, chữ “sinh” 生, có nghĩa là “sống”.
Xem chi tiết »
hi sinh, dt. Súc-vật dùng cúng tế // (R) đt. Liều bỏ mặt nầy để có lợi cho mặt khác: Hi-sinh quyền-lợi; Tinh-thần hi-sinh. Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê ...
Xem chi tiết »
Tự nguyện nhận thiệt thòi về phần mình để nhường lại ưu đãi cho người khác. Mẹ đã hy sinh cả đời cho các con. Hôm nay tao hy sinh nửa tháng lương chiêu đãi tụi ... Bị thiếu: điển | Phải bao gồm: điển
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hy sinh trong Tiếng Việt ... hy sinh có nghĩa là: - (id.) x. hi sinh. Đây là cách dùng hy sinh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng ...
Xem chi tiết »
24 thg 9, 2016 · - “Hán Việt từ điển” (Đào Duy Anh) viết: “hy sinh 犧生: Súc-vật dùng để tế trời đất-Nghĩa bóng: Bỏ cả tự-do quyền-lợi và sinh-mệnh của mình mà ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hi sinh · dt. Súc-vật dùng cúng tế // (R) đt. Liều bỏ mặt nầy để có lợi cho mặt khác: Hi-sinh quyền-lợi; Tinh-thần hi-sinh. · I.
Xem chi tiết »
1 thg 6, 2022 · “Sinh” 牲, trong từ “hi sinh” 犧牲 vốn có nghĩa là gia súc (trâu, dê, lợn) được sử dụng nguyên con để gia công lễ cúng tế, chứ không hẳn ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hy-sinh ; hy sinh, dt. Súc-vật dùng để tế trời đất; ngb. bt. Quên sinh-mệnh, sự sống, tự-do, quyền-lợi của mình mà làm một việc ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ hi sinh trong Từ điển Tiếng Việt hi sinh [hi sinh] xem hy sinh Hi sinh đời mình To sacrifice ones life Không sợ hi sinh Not to shrink from ...
Xem chi tiết »
19 thg 9, 2021 · Từ “hi sinh” là từ Hán - Việt. Tra cứu một số từ điển Hán - Việt thấy giải nghĩa: “Hi” là con vật thuần sắc dùng để cúng tế; “sinh” là ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (2) Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong hai câu dưới đây có chỗ nào giống nhau, chỗ nào khác nhau? 2 98. Tải về Bài viết đã được lưu.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Từ điển Tiếng Việt Nghĩa Của Từ Hi Sinh
Thông tin và kiến thức về chủ đề từ điển tiếng việt nghĩa của từ hi sinh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu