Từ điển Tiếng Việt "nghiên Cứu Sinh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nghiên cứu sinh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nghiên cứu sinh

người đang được đào tạo sau đại học theo trình độ tiến sĩ (đối với người đang đào tạo sau đại học theo trình độ thạc sĩ gọi là học viên cao học).

Muốn trở thành NCS phải trải qua một kì thi tuyển chọn quốc gia. NCS được đào tạo tập trung hoặc không tập trung để hoàn thành chương trình đào tạo tiến sĩ. Đào tạo tập trung thực hiện trong bốn năm đối với người có bằng tốt nghiệp đại học, từ hai đến ba năm đối với người có bằng thạc sĩ; trong trường hợp đặc biệt, thời gian có thể kéo dài. NCS tại chức được tiến hành xen kẽ với công tác có thể kéo dài năm năm, trong đó thời gian tập trung ít nhất là 36 tháng. NCS có đủ điều kiện theo quy định thì được bảo vệ luận án (x. Luận án) trước một hội đồng chấm luận án nhà nước, nếu đạt yêu cầu thì được cấp bằng tiến sĩ.

hd. Người đang được đào tạo trên bậc đại học để trở thành người nghiên cứu khoa học có học vị. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nghiên cứu sinh

nghiên cứu sinh
  • Post-granduate
research student
sự nghiên cứu sinh hóa
biochemical study

Từ khóa » Học Vị Ncs Là Gì