Từ điển Tiếng Việt "ngỏ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ngỏ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ngỏ

- đgt 1. Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (BCKN).

- tt, trgt 1. Không đóng kín: Cửa . 2. Để mọi người biết: Đăng trên báo một bức thư ngỏ.

nId. Để mở. Đời thái bình, cửa thường bỏ ngỏ. Thư ngỏ: thư công khai. IIđg. Bày tỏ tình cảm, ý nghĩ. Ngỏ lời cảm ơn. Ngỏ ý hối tiếc.

xem thêm: mở, hé, há, banh, phanh, ngỏ, cởi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ngỏ

ngỏ
  • adj
    • Open
      • thơ ngỏ: open letter

Từ khóa » Thư Ngỏ ý Là Gì