Từ điển Tiếng Việt "ngộ Sát" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ngộ sát" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ngộ sát

- Giết người vì lỡ lầm, không phải vì cố ý.

 lỡ làm chết người, không có chủ ý. NS xảy ra trong những tình huống như: cha mẹ, người lớn đánh trẻ con nhằm dạy bảo, không may trúng phải chỗ hiểm; đi săn bắn chim, thú lỡ bắn nhầm phải người; ném đá, bắn vào nơi tưởng là an toàn, song lại gây chết người. NS là tội vô ý làm chết người, được quy định tại điều 98, Bộ luật hình sự.

hdg. Vô ý mà giết người. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ngộ sát

ngộ sát
  • Unintentional homicide

Từ khóa » Ngộ Sát Là Gì