Từ điển Tiếng Việt "“ngoại Giao Bên Miệng Hố Chiến Tranh”" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"“ngoại giao bên miệng hố chiến tranh”" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

“ngoại giao bên miệng hố chiến tranh”

 đặc điểm chính sách ngoại giao của Hoa Kì trong những năm 50 thế kỉ 20, thời kì “Chiến tranh lạnh”. Là bộ phận quan trọng trong chính sách “trên thế mạnh” và gắn liền với chiến lược đe doạ “trả đũa ồ ạt” của Hoa Kì. Theo ngoại trưởng Đalet J. F. (J. F. Dulles): “khả năng tồn tại bên miệng hố chiến tranh mà không để bị lôi cuốn vào chiến tranh là một nghệ thuật hết sức cần thiết và mỗi lần đưa được cả Hoa Kì và Liên Xô đến bên miệng hố chiến tranh thì Hoa Kì lại buộc được Liên Xô và các quốc gia khác phải có những nhượng bộ đơn phương có lợi cho Hoa Kì”. Thực chất đây là chính sách gây sức ép trắng trợn, thậm chí đe doạ sử dụng cả vũ khí nguyên tử, để buộc đối phương phải nhượng bộ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chính Sách Bên Miệng Hố Chiến Tranh Là Gì