Từ điển Tiếng Việt "ngổn Ngang" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ngổn ngang" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ngổn ngang
- Bừa bãi và làm cho vướng víu: Bàn ghế để ngổn ngang.
nt. 1. Bày ra không hàng lối, không trật tự. Đồ đạc để ngổn ngang. 2. Lộn xộn và chồng chất, không gỡ, không thoát ra được. Lòng ngổn ngang trăm mối.Ý nghĩ ngổn ngang trong đầu.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ngổn ngang
ngổn ngang- Lying about in disorder and in the way
- Nhà cửa ngổn ngang đồ đạc: A house with furniture lying about in disorder and in the way
Từ khóa » Ngổn Ngang Là J
-
Ngổn Ngang - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ngổn Ngang - Từ điển Việt
-
Ngổn Ngang Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngổn Ngang Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'ngổn Ngang' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Ngổn Ngang Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ngổn Ngang Lỗi Chính Tả - Tuổi Trẻ Online
-
Ngổn Ngang - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ Sử Dụng
-
Ngổn Ngang Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
NGHÊNH NGANG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
“Sóng đôi”: Ngổn Ngang Thế Sự, Khắc Khoải Nhân Sinh