Từ điển Tiếng Việt "ngũ Luân" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ngũ luân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ngũ luân

- Năm mối quan hệ của đạo đức phong kiến là vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn.

 khái niệm của Nho giáo, bàn về đạo lí đối xử giữa người với người trong năm mối quan hệ cơ bản của xã hội phong kiến: vua - tôi, cha - con, chồng - vợ, anh - em, bè - bạn. Đặc điểm là phân rõ thứ bậc (luân có nghĩa là thứ bậc) theo quan niệm trưởng - thứ, thân - sơ của chế độ gia trưởng, và suy rộng ra cả xã hội. Tuy có nói đến bổn phận của cả hai bên đối với nhau trong mối quan hệ, nhưng nhấn mạnh bổn phận của người dưới đối với người trên: tôi trung với vua, con hiếu với cha mẹ, vợ thuận theo chồng, em đễ với anh chị, bè bạn giữ tín với nhau (trong bè bạn có phân biệt lớn tuổi và nhỏ tuổi). NL là một trong những nội dung quan trọng của ngũ thường (x. Ngũ thường).

hd. Năm đạo thường trong hệ thống đạo đức Nho giáo: quân thần (vua tôi), phụ tử (cha con), phu phụ (vợ chồng), huynh đệ (anh em), bằng hữu (bạn bè). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Ngũ Luân Dì