Từ điển Tiếng Việt "nguyên Tử Số" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nguyên tử số" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nguyên tử số

- (hóa) Số thứ tự của mỗi nguyên tố trong bảng phân loại các nguyên tố của Men-đê-lê-ép và cũng là số điện tích dương của hạt nhân nguyên tử của nguyên tố ấy.

(tk. số hiệu nguyên tử, sốthứ tự nguyên tửtrong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học; thường kí hiệu: Z), số phân biệt mỗi loại nguyên tử, nguyên tố hoá học. Là số proton trong hạt nhân nguyên tử, do đó Z bằng số electron trong nguyên tử trung hoà. Vd. NTS của hiđro là 1; của oxi là 8; vv. NTS liên quan đến nhiều tính chất vật lí và hoá học của nguyên tử (xt. Nguyên tử).

hd. Số thứ tự của mỗi nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn Men-đê-lê-ép và cũng là số prô tong của một hạt nhân nguyên tử của nguyên tố ấy. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nguyên tử số

atomic number
  • hiệu chỉnh nguyên tử số: atomic number correction
  • atomicity
    Giải thích VN: Số nguyên tử cấu thành một phân tử.

    Từ khóa » Nguyên Tử Số Là Gì