Từ điển Tiếng Việt "nhạy Bén" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nhạy bén" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nhạy bén
nt. Có khả năng nắm bắt, phát hiện nhanh những yếu tố mới, yêu cầu mới và thích ứng mau lẹ. Trái tim nhạy cảm của người mẹ.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nhạy bén
nhạy bén- Have a flair for
Từ khóa » Người Nhạy Bén Là Gì
-
Nhạy Bén
-
Muốn Tư Duy Nhạy Bén, đừng ỷ Lại: Có Kiến Thức Mà Không Chịu Thực ...
-
9 BIỂU HIỆN CỦA NGƯỜI “CÓ ĐẦU ÓC HƠN NGƯỜI” - 0915.310.858
-
Kỹ Năng Nhạy Bén Những Thứ Dân Văn Phòng Cần Có - TopViec
-
'nhạy Bén' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kỹ Năng Nhạy Bén Kinh Doanh - Thinking School
-
Người Nhạy Bén Hiểu Ngay Cô ấy Nói đến Cái Gì - VnExpress
-
Chọn Lọc 5 Cách Rèn Luyện Tư Duy Nhanh Và Nhạy Bén
-
"Nhạy Bén" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tư Duy Sáng Tạo Sẽ Nhạy Bén Hơn Khi Làm được 4 điều Này - Trithucvn
-
Bí Quyết Rèn Luyện Tư Duy Nhạy Bén Trong Mọi Tình Huống - NLP
-
Sự Nhạy Bén Giữa Các Cá Nhân Là Gì?