Từ điển Tiếng Việt "nhẹ Dạ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nhẹ dạ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nhẹ dạ
- Cg. Nhẹ bụng, nhẹ tính. Nông nổi, ít suy nghĩ : Nhẹ dạ, dễ tin người.
nt. Có tính hay tin người. Người nhẹ dạ, dễ mắc lừa.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nhẹ dạ
nhẹ dạ- adj
- credulous; gullible, easily decived
Từ khóa » Nhẹ Dạ Là J
-
Nhẹ Dạ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhẹ Dạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhẹ Dạ - Từ điển Việt
-
Nhẹ Dạ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Nhẹ Dạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'nhẹ Dạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nhẹ Dạ
-
Về Sự Nhẹ Dạ :: Suy Ngẫm & Tự Vấn
-
Giải Thích ý Nghĩa Nhẹ Dạ Cả Tin Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
→ Nhẹ Dạ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bài Học Từ Việc Nhẹ Dạ, Cả Tin - Phổ Biến Giáo Dục Pháp Luật
-
Nhẹ Dạ Tiếng Anh Là Gì
-
Vì Sao Nhiều Người Trong Chúng Ta Lại Nhẹ Dạ Cả Tin, Rất Dễ Bị... Dắt Mũi?