Từ điển Tiếng Việt "nhèm" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"nhèm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
nhèm
- t. Nói mắt ướt bẩn: Mắt nhèm những dử.
nt. Ướt dính dính và bẩn. Đôi giày vải bẩn nhèm vì bùn. Mắt nhèm những dữ.nt. Kém, bét. Nhèm ra cũng là kỹ sư xây dựng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnhèm
nhèm- Be mucous
- Mắt nhèm những dử: To have mucous eyes
- Kèm nhèm: Be almost blinded by mucus
- Lèm nhèm: Be mucous all over
- Mắt lèm nhèm: To have eyes mucous all over
- như lèm_nhèm
- Chữ viết lèm nhèm: a scrawling handwriting
- Petty
- Công chức lèm nhèm: A petty official
Từ khóa » Nhèm Là
-
Nhèm Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhèm | Từ điển Việt
-
Nhèm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhẻm Nhèm Nhem - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhèm - Từ điển Việt
-
Từ Nhèm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nhèm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Mắt đổ Ghèn Dấu Hiệu Không Thể Coi Thường
-
Mắt đổ Ghèn Là Bệnh Gì? Có Nguy Hiểm Không Và Chữa Ra Sao?
-
Bệnh Viêm Kết Mạc Do Virus (đau Mắt đỏ) Dễ Lây Mạnh, Cảnh Giác ...
-
8 DẤU HIỆU BẤT THƯỜNG TẠI MẮT KHÔNG NÊN BỎ QUA
-
Hướng Dẫn Vệ Sinh Mắt đúng Cách | Vinmec
-
Gỉ Mắt Khi Nào Là Bất Thường?
-
Vì Sao Mắt Trẻ Sơ Sinh Có Ghèn | Khắc Phục Và điều Trị Như Thế Nào?