Từ điển Tiếng Việt "nhét" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nhét" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhét

- đg. 1. Đặt vào trong và ấn cho chặt: Nhét quần áo vào tay nải. 2. Lèn vào: Nhét ba chục người vào ô-tô. 3. ăn (thtục) dùng với ý khinh bỉ: Kêu đói mãi, sao không nhét đi?

nđg. Nhồi, tọng vào cho đầy, để vào chỗ hẹp. Nhét khăn vào mồm. Bị nhét vào góc phòng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nhét

nhét
  • stuff, cram
    • Nhét áo quần vào bị: To stuff clothing into a bag
    • No quá không nhét được nữa: To be unable to stuff because one is too full with food
  • Pack
    • Hết chỗ rồi đừng nhét thêm hành khách nữa: It is full up, don't pack in any more passengers
  • Slip
    • Nhét bức thư vào túi: To slip a letter into one's pocket
Lĩnh vực: xây dựng
cram
fill
chất nhét mạch quặng
ledge mater
nhét nút thấm
tamponade
sự lấp nhét
filling
sự nhét
wadding
sự nhét chặt
crowding
sự nhét đầy
stuffing
thiết bị dùng để nhét
application equipment
stuff

Từ khóa » Nhét ý Nghĩa Là Gì