Từ điển Tiếng Việt "nhòe" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nhòe" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nhòe
- t. Nói mực ăn loang ra giấy làm cho nét chữ không rõ: Giấy ẩm viết nhòe.
nt. Mực loang ra giấy làm nét chữ nhòa; chỉ chung những gì bị nhòa, mờ đi. Giấy ẩm, viết bị nhòe. Tấm ảnh bị thấm nước nhòe gần hết.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nhòe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » độ Nhòe Là Gì
-
Mắt Nhìn Xa Bị Nhòe, Khi Nào Là Dấu Hiệu Của Bệnh Lý Nguy Hiểm
-
Mắt Nhìn Xa Bị Nhòe Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục
-
Màn Hình Máy Tính Bị Nhòe, Mờ - Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục ...
-
Kính Cận Bị Mờ Nhòe Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Tình Trạng Này
-
Công Nghệ Giảm độ Nhòe Chuyển động (ULMB) Là Gì? - ViewSonic
-
Hiệu ứng "nhòe Mờ Có Chủ đích" Trong Nhiếp ảnh Là Gì Và Làm Thế ...
-
Mắt Nhìn Gần Bị Nhòe - Dấu Hiệu Đáng Lo Ngại Của Thị Lực
-
Các Công Nghệ Giảm Độ Nhòe Chuyển Động (Low Blur Motion)
-
13 Lý Do Mắt Bạn Có Thể Bị Mờ đột Ngột | Vinmec
-
Nhìn Mờ: Nguyên Nhân Và điều Trị - All About Vision
-
Hiệu ứng Mờ Viền – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mắt Bị Mờ Một Bên, Chớ Xem Thường! - ISofHcare
-
BỊ NHÒE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex