Từ điển Tiếng Việt "nhọn" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"nhọn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nhọn
- tt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.
nt.1. Nhỏ dần ở đầu để có thể đâm thủng được. Đòn xóc nhọn hai đầu. 2. Lanh lẹ. Nhọn việc.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nhọn
nhọn- adj
- sharp; pointed; acute
- cằm nhọn: pointed chin
- sharp; pointed; acute
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Chóp Nhọn Là Gì
-
Mái Chóp Nhọn: Thiết Kế Nội Thất · Bố Trí · Hình ảnh
-
Từ điển Việt Anh "chóp Nhọn Nhà Thờ" - Là Gì?
-
Chóp Nhọn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cái Gì Bằng Lá Chóp Nhọn, Vành Tròn Người Lớn, Trẻ Con Nắng, Mưa ...
-
Chóp Nhọn Hình Nón Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Việt Nga
-
Nón Là Thường Có Chóp Nhọn, Tuy Nhiên Còn Có Cả Một Số Loại Nón ...
-
Chóp Nhọn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe