Từ điển Tiếng Việt "nhụt" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"nhụt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nhụt
- t. 1. Nói dao kéo cùn, không còn sắc nữa: Dao nhụt cắt không đứt 2. Không còn hăng hái nữa: Nhụt chí.
nt.1. Kém sắc (bén), kém nhọm. Cũng nói Lụt. 2. Giảm sút nhuệ khí. Mới thua một trận mà đã nhụt.xem thêm: cùn, nhụt
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nhụt
nhụt- Blunt
- Dao nhụt: A blunt knife
- Get damped, get dampened, weaken
- Không bao giờ để cho tinh thần hăng hái nhụt đi: Never to let one's enthusiasm be damped
| Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Dao Nhụt
-
Nhụt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nhụt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nhụt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhụt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Chê Dao Nhụt Có Ngày Cụt Tay Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dao Nhụt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Dao Nhụt Cưa Cùn | Facebook
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'nhụt' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
Minhhue Net
-
Tra Từ Nhụt - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Tin Trong Nước | Cổng TTĐT Tỉnh Hà Tĩnh
-
Tư Tưởng Nhụt Chí, Ngại đụng Chạm Là Bước Cản Lớn Trong Phòng ...
-
Dự án Kêu Gọi đầu Tư (Danh Mục Dự án) - UBND Tỉnh Quảng Ngãi