Từ điển Tiếng Việt "nhụt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nhụt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhụt

- t. 1. Nói dao kéo cùn, không còn sắc nữa: Dao nhụt cắt không đứt 2. Không còn hăng hái nữa: Nhụt chí.

nt.1. Kém sắc (bén), kém nhọm. Cũng nói Lụt. 2. Giảm sút nhuệ khí. Mới thua một trận mà đã nhụt.

xem thêm: cùn, nhụt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nhụt

nhụt
  • Blunt
    • Dao nhụt: A blunt knife
  • Get damped, get dampened, weaken
    • Không bao giờ để cho tinh thần hăng hái nhụt đi: Never to let one's enthusiasm be damped
blunt
  • làm nhụt: blunt
  • Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
    disedged
    bộ làm nhụt
    damper
    cuộn (dây) làm nhụt
    damping coil
    làm nhụt
    damp
    làm nhụt tối ưu
    optimum damping
    mạch đệm làm nhụt
    squelch circuit
    mạch làm nhụt
    damping network
    sự làm cùn nhụt dẻo
    plastic blunting
    sự làm nhụt
    damp
    sự làm nhụt
    damping
    sự làm nhụt âm thanh
    acoustic damping
    sự làm nhụt bằng từ
    magnetic damping
    sự nhụt
    damping
    thời gian làm nhụt
    damping period
    thời gian làm nhụt
    transient time
    tụ làm nhụt
    damping capacitor

    Từ khóa » Dao Nhụt