Từ điển Tiếng Việt "ni Cô" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
ni cô
- dt. Sư nữ còn trẻ tuổi.
phụ nữ xuất gia theo đạo Phật. NC bắt nguồn từ tì kheo ni, dịch âm tiếng Sanskrit: bhiksuni (giống cái) , chỉ chung nữ tu sĩ Phật giáo; “bhiksu” là “tì kheo” chỉ nam tu sĩ Phật giáo, vốn có nghĩa là người ăn xin, dịch nghĩa thành khất sĩ. Nguyên do các tín đồ Phật giáo đều cầm bát đi xin ăn hàng ngày để nhận bố thí, tạo cơ hội công đức cho chúng sinh. Nhưng đa số các tu sĩ Bắc Tông không khất thực mà có ruộng chùa chu cấp. Các tu sĩ Nam Tông vẫn thường khất thực hoặc được dân chúng hàng ngày mang cơm lên chùa dâng.
hd. Sư nữ còn trẻ tuổi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhni cô
ni cô- noun
- budhist nun
Từ khóa » Ní Cô Nì Cồ Ní
-
Không Nico Nico Nii Nghĩa Là Gì? Tại Sao Nó Lan Truyền? - Suki Desu
-
Nico Nico Ni Loves You :3 - YouTube
-
Nico Nico Nii (heiakim Remix) - YouTube
-
Ní Cô Nì Cồ Ní - YouTube
-
Khám Phá Video Phổ Biến Của Cô Ni Cô Ni | TikTok
-
發現 Na Ni Cồ Nì 的熱門影片 | TikTok
-
By Do You Know BTS? | Ní Cô Nì Cồ Ní Cre On Vid #qa - Facebook
-
SUM Anime - Ni Cô Nì Cồ Níiii | Facebook
-
Ní Cô Nì Cồ Ní (@ThiThQunh3) / Twitter
-
Sinh Nhật Nhân Vật Anime Ngày 22/7 - Chúc Mừng Sinh Nhật Himiko
-
Shichitenhakki Shijou Shugi - Kotoro - NhacCuaTui
-
NI CÔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nà Ní Là Gì? Nghĩa Của Từ Nà Ní Hay Na Ni - Tự Học Tiếng Nhật Online