Từ điển Tiếng Việt "niên Chế" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"niên chế" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

niên chế

(cg. chế độ năm học), hình thức tổ chức quá trình đào tạo lấy thời gian năm học làm đơn vị tiến độ dạy và học. Học sinh (sinh viên) theo trình độ học lực được sắp xếp theo lớp, cùng học theo một kế hoạch học tập, chương trình giảng dạy, thời khoá biểu thống nhất. Kết quả học tập được đánh giá theo từng môn học và theo toàn khoá. Nếu người học không đạt yêu cầu về kết quả học tập của một số môn học, phải ở lại lớp để học lại tất cả các môn học cho đạt kết quả. Hình thức tổ chức quá trình đào tạo theo NC cho phép quản lí quá trình học tập một cách liên tục và có hệ thống, song không hoàn toàn phù hợp với năng lực và điều kiện cụ thể của từng học sinh (sinh viên) có những trình độ học lực khác nhau, do đó có thể hạn chế hiệu quả của quá trình đào tạo. Chế độ học phần, tín chỉ kết hợp với NC giúp khắc phục những nhược điểm nói trên.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Học Niên Chế Là Gì