Từ điển Tiếng Việt "niềng Niễng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"niềng niễng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

niềng niễng

- Loài sâu bọ ở dưới nước, to bằng ngón tay, cánh cứng, màu đen.

(Dytiscus), chi côn trùng cánh cứng, họ Cà niễng (Dytiscidae). Thân hơi dẹt. Hai chân sau bẹt dạng bơi chèo, có nhiều gai lông, kéo theo những hạt không khí khi lặn xuống nước, khiến cho NN có thể bơi lặn khá lâu, không phải nhô lên thở. Sống ở nước ngọt. Ăn động vật. Ấu trùng của NN cũng ăn động vật. Thường tấn công các cá bột, thậm chí cả cá hương. Là địch hại của nghề ương nuôi cá. Biện pháp phòng trừ: tẩy ao.

nd.x.Cà niễng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

niềng niễng

niềng niễng
  • xem cà niễng

Từ khóa » Niềng Niễng Là Con Gì