Từ điển Tiếng Việt "nịnh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nịnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nịnh
- đg. Khen ngợi người trên một cách quá đáng và hèn hạ để cầu lợi.
nđg. Khen quá đáng hoặc khen không đúng chỉ cốt làm vui lòng người. Nịnh cấp trên. Cười nịnh.xem thêm: nịnh, hót, nịnh hót, nịnh nọt, nịnh thần
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nịnh
nịnh- Flatter, fawn on, fawn upon
Từ khóa » Nịnh Da Là Gì
-
Xanh Cổ Vịt - Tông Màu "nịnh Da" Bậc Nhất Từ điển Thời Trang | ELLE
-
XANH CỔ VỊT - TONE MÀU NỊNH DA NÀNG PHẢI CÓ - LaLin
-
Nịnh Là Gì, Nghĩa Của Từ Nịnh | Từ điển Việt
-
Nịnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
GƯƠNG NỊNH Là Gì Và Khác Gì So Với Gương Soi Thông Thường
-
Từ Điển - Từ Nịnh đầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nịnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nịnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gương Nịnh Khác Với Gương Thường điều Gì
-
'gian Nịnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Làm Sao định Nghĩa Nịnh Bợ? - Tuổi Trẻ Online
-
GƯƠNG SOI NỊNH DÁNG KHÁC GÌ VỚI GƯƠNG THƯỜNG?
-
Gương Nịnh Là Gì Và Các Tips Chụp Hình Hack Dáng SIÊU ĐẸP