Từ điển Tiếng Việt "nịnh Thần" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nịnh thần" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nịnh thần

- d. 1. Bầy tôi khéo nịnh hót vua. 2. Kẻ nịnh hót người trên.

hd.. Kẻ bầy tôi gian nịnh.Tầm nguyên Từ điểnNịnh Thần

Nịnh: nịnh hót, bợ đỡ để làm vui lòng những kẻ khác, Thần: bề tôi.

Nhà giàu yêu kẻ thiệt thà, Nhà quan yêu kẻ vào ra nịnh thần. Ca Dao

xem thêm: nịnh, hót, nịnh hót, nịnh nọt, nịnh thần

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nịnh thần

nịnh thần
  • Sycophantic courtier, sycophant

Từ khóa » Kẻ Nịnh Thần Là Gì