Từ điển Tiếng Việt "nô Lệ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nô lệ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nô lệ

- I. dt. 1. Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ: buôn bán nô lệ. 2. Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, người làm đầy tớ: người dân nô lệ của nước thuộc địa nô lệ của đồng tiền. II. đgt. Phụ thuộc tuyệt đối: sống nô lệ vào đồng tiền nô lệ vào sách vở.

nId.1. Người lao động trở thành sở hữu riêng của chủ nô, thời chiếm hữu nô lệ. Buôn bán nô lệ. 2. Người hoàn toàn phụ thuộc vào một thế lực. Người dân nô lệ của một nước thuộc địa. Làm nô lệ cho đồng tiền. IIt. Phụ thuộc hoàn toàn vào. Sống nô lệ đồng tiền. Nô lệ vào sách vở.

"Người bị mất hết quyền làm người, quyền được sống, quyền tự do, quyền mưu cầu hạnh phúc. Ở La Mã thời kì cổ đại, nô lệ là người bị bắt làm tù binh trong các cuộc chiến tranh hoặc là người bị vỡ nợ rồi bị biến thành nô lệ của chủ nợ. Trong xã hội của chế độ nô lệ người dân trong nước được chia làm ba hạng (giai cấp): 1) chủ nô; 2) những người tự do; 3) những người nô lệ. Không những bản thân nô lệ và cả vợ và con của nô lệ đều thuộc quyền sở hữu của chủ nô. Nô lệ được xem là công cụ, súc vật biết nói. Chủ nô có quyền đem bán, cho, thậm chí đem giết đi cũng không bị coi là phạm tội."

Nguồn: Từ điển Luật học trang 357

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nô lệ

nô lệ
  • noun
    • slave
      • thà chết còn hơn làm nô lệ: Death sooner than slavery
Lĩnh vực: xây dựng
slave

Từ khóa » Buôn Nô Lệ Là Gì