Từ điển Tiếng Việt "nô Tì" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
nô tì
- Người vì có tội, vì cha mẹ có tội, hoặc vì nghèo đói mà phải làm tôi tớ hay bán mình cho nhà phong kiến: Xã hội Lý, Trần có lắm nô tì. Chế độ nô tì. Chế độ xã hội đời Lý, đời Trần, cho phép giai cấp quý tộc mua nô tì và dùng nô tì vào việc sản xuất hay phục vụ gia đình.
thuật ngữ chỉ những đầy tớ gái không có thân phận tự do, làm nông nghiệp hay công việc trong nhà cho chủ. Chủ có thể mua bán hay nhượng cấp cho người khác. Tầng lớp này, xuất hiện từ rất sớm. Ở Việt Nam, từ đời Lý, Trần đã phát triển mạnh và suy giảm thời Hậu Lê. Tuỳ từng thời kì, thân phận của NT có khác nhau. NT được đem tiền để chuộc hoặc nhà nước cho tiền để chuộc (thời Lý). NT được khai khẩn ruộng đất hoang, được lấy chồng lập gia đình riêng (thời Trần). Nhìn chung, chế độ NT ở Việt Nam không quá khắc nghiệt.
hd.. Đầy tớ hay nô lệ phục dịch trong nhà hay ở điền trang của quý tộc thời phong kiến. Bị bán làm nô tì. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
Từ khóa » Nô Tài Là Gì
-
Tra Từ: Nô Tài - Từ điển Hán Nôm
-
Nô Tài Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Luận Về Nô Tài | Xứ Nẫu
-
Nô Tài Là Gì - Hỏi Đáp
-
Từ điển Việt Trung "nô Tài" - Là Gì?
-
Cung Nữ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nô Tài - Truyện FULL
-
Cách Gọi Tên Trong Hoàng Tộc - Báo Đà Nẵng
-
[ĐÁNG ĐỌC] - Cách Xưng Hô... - Hậu Cung Như Ý Truyện 后宫如懿传
-
Nô Tì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khoa Học Chứng Minh: Coi Bản Thân Là "nô Tài" Còn Vợ Là "chủ Nhân ...
-
Từ Công Chúa Bị Biếm Thành Nô Tài, Từ Một Nô Tài Trở Thành Nữ Hoàng ...
-
CP Nô Tài - Home | Facebook
-
Hòa Thân “lên Voi Xuống Chó” - PLO