Từ điển Tiếng Việt "nô Tì" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nô tì" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nô tì

- Người vì có tội, vì cha mẹ có tội, hoặc vì nghèo đói mà phải làm tôi tớ hay bán mình cho nhà phong kiến: Xã hội Lý, Trần có lắm nô tì. Chế độ nô tì. Chế độ xã hội đời Lý, đời Trần, cho phép giai cấp quý tộc mua nô tì và dùng nô tì vào việc sản xuất hay phục vụ gia đình.

thuật ngữ chỉ những đầy tớ gái không có thân phận tự do, làm nông nghiệp hay công việc trong nhà cho chủ. Chủ có thể mua bán hay nhượng cấp cho người khác. Tầng lớp này, xuất hiện từ rất sớm. Ở Việt Nam, từ đời Lý, Trần đã phát triển mạnh và suy giảm thời Hậu Lê. Tuỳ từng thời kì, thân phận của NT có khác nhau. NT được đem tiền để chuộc hoặc nhà nước cho tiền để chuộc (thời Lý). NT được khai khẩn ruộng đất hoang, được lấy chồng lập gia đình riêng (thời Trần). Nhìn chung, chế độ NT ở Việt Nam không quá khắc nghiệt.

hd.. Đầy tớ hay nô lệ phục dịch trong nhà hay ở điền trang của quý tộc thời phong kiến. Bị bán làm nô tì. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Nô Tài Là Gì