Từ điển Tiếng Việt "nóc" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"nóc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nóc
- d. 1. Chỗ cao nhất của mái nhà; thường ở giữa hai mái. 2. Phần ở trên cao nhất của vật gì cao: Nóc tủ; Nóc chạn.
bộ phận cao nhất của mái nhà, nơi gặp nhau của hai mặt mái có độ dốc thoát nước về hai phía khác nhau. Ở các mái ngói, N nhà được úp bằng ngói bò để chống dột. Ở các mái bê tông cốt thép lắp ghép, N nhà được úp bằng tấm hình máng.
nd. 1. Đường giữa hai mái nhà giáp với nhau. Con có cha, như nhà có nóc (tng). 2. Phần trên cùng, cao nhất. Nóc tủ. Nóc xe.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nóc
nóc- Roof-top, top
- Nóc nhà: The top (ridge) of a house roof
- Nóc tủ: A wardrobe top.
- (đặt trước dt, chỉ một đơn vị nhà)
- Ba nóc nhà: Tree houses
| Giải thích VN: Là phần nóc có thể bỏ ra được đặt trên đầu hàng ghế trước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Nóc Và Mái
-
Nóc Nhà Và Mái Nhà
-
Mái Nhà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mái Nhà Và Nóc Nhà - Hàng Hiệu
-
Chữ Với Nghĩa: Nóc Nhà Là Gì Mà đội Lên đầu? | Vietcetera
-
Mái Nhà Trong Phong Thủy - LANDTODAY
-
Những điều Bạn Nên Biết Về Cất Nóc Nhà
-
Nóc Nhà Và Cột Nhà Là Gì - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Nhà Phải Có Nóc Nghĩa Là Gì? Tại Sao Cư Dân Mạng Hay Nói
-
Tìm Hiểu Về Các Loại Mái Nhà.
-
[Có Thể Bạn Muốn Biết] Nóc Nhà Là Gì Và Nhà Phải Có Nóc Là Gì? - 2DEP
-
Nóc Nhà Là Gì? Nhà Phải Có Nóc Là Gì? Nóc Nhà Trong Tình Yêu Là Gì
-
Lễ Cất Nóc Nhà Mái Tôn Và Những điều Bạn Chưa Biết! - Mogi
-
Nóc Nhà Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki