Từ điển Tiếng Việt "nói Lửng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nói lửng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nói lửng

- Nh. Nói lưỡng.

 lối nói trên sân khấu chèo, lời viết theo thể thơ lục bát hay lục bát biến thể. Giai điệu uyển chuyển, du dương, mang tính chất khi hững hờ, khi tha thiết tuỳ theo cách xử lí hoặc chuyển hoá mô hình của diễn viên. Thường được dùng trong những đoạn trữ tình của trò diễn.

nđg. Nói nửa chừng, không hết ý, để người nghe tự hiểu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nói lửng

nói lửng
  • nh nói lưỡng

Từ khóa » Ví Dụ Nói Lửng