Từ điển Tiếng Việt "nội Phối" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nội phối" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nội phối

sự giao phối các cá thể có họ hàng gần: anh trai - em gái, bố - con gái, mẹ - con trai, anh em thúc bá. Ở thực vật, NP chặt chẽ nhất là tự thụ phấn. Trong các loài động vật và thực vật thường tồn tại trạng thái dị hợp tử có mang các đột biến lặn có hại, cho nên NP làm tăng tỉ lệ đồng hợp tử và vì vậy làm giảm sức sống, năng suất, sức chống chịu bệnh, vv. Hiện tượng đó gọi là sự suy thoái do NP (cận huyết) gặp ở tất cả các đại diện của sinh vật nhân chuẩn. Vì vậy trong xã hội loài người nghiêm cấm hôn phối cùng họ hàng. Nhưng trong thiên nhiên có trường hợp ngoại lệ như lúa mì, đại mạch, một số cây họ Đậu, NP không những không làm chúng bị tuyệt chủng mà còn phát triển. Vì do sự tồn tại của các đột biến lặn có lợi làm tăng sức sống và nâng cao năng suất. Trong quần thể các sinh vật dị hợp tử, nhờ NP mà có thể phân li thành các dòng có cấu trúc di truyền khác nhau. NP cho phép tách được từ quần thể nhóm sinh vật mang đặc tính cần thiết cho chọn giống.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hệ Số Nội Phối Là Gì